Máy lạnh Toshiba là một trong những thương hiệu đã có mặt trên thị trường trong nhiều năm qua. Đây là thương hiệu uy tín chiếm chọn được lòng tin của khách hàng được chế tạo theo công nghệ ngày một tiên tiến hơn. Chính vì thiết kế hiện đại nên máy lạnh Toshiba đã được cài đặt những tính năng để nhận biết sự cố hư hỏng. Cụ thể được nằm trong bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba. Trong nội dung bài viết này Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành Điện Máy-Điện Lạnh sẽ tổng hợp một số mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất.
BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA THƯỜNG GẶP PHẢI
Người sử dụng máy lạnh Toshiba hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà có thể sử dụng bảng mã lỗi bên dưới để có thể xác định chính xác các vấn đề mà máy lạnh đang gặp phải. Để có thể đưa rau được một giải phát tối ưu nhất.
STT | Mã Lỗi | Giải thích lỗi |
1 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
2 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
3 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
4 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
5 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
6 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
7 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
8 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
9 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
10 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
11 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
12 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
13 | 13 | Thiếu Gas |
14 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
15 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
16 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
17 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
18 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 20 | Áp suất thấp |
20 | 21 | Áp suất cao |
21 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
22 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
23 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
24 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
35 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
36 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
37 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
38 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
39 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
40 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
41 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
42 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
43 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
44 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
45 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
46 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
47 | 0012 | Lỗi PC board |
48 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
49 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
50 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
51 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
52 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
53 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
54 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
55 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
56 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
57 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
58 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
59 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
60 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
61 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
Tất cả những mã lỗi máy lạnh Toshiba được liệt kê bên hoàn toàn là chính xác nhất. Quý khách có thể kiểm tra và phân biệt lỗi để giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa trở nên thuận lợi hơn. Ngoài ra, nếu quý khách còn có khó khăn và cần giải đáp những thắc mắc gì? Xin hãy liên hệ cho trung tâm bảo hành máy lạnh Toshiba để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng hơn.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CÁC MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA TẠI NHÀ
Việc kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba tại nhà là điều không hề khó và cũng không đơn giản như bạn nghĩ. Tuy nhiên, bạn chỉ cần thực hiện đúng các bước với sự hướng dẫn tận tình của chúng tôi.
Bước đầu tiên: chúng ta phải hướng Remote về phía đối diện của máy lạnh và thực hiện nhấn giữ nút CHECK hay nút CHK cho đến khi hiển thị 00 trên màn hình Remote.
Bước tiếp theo: bấm liên tục vào nút lên/xuống trong vùng timer để có thể phát hiện ra được lỗi mà ta đang gặp phải.
Bước cuối cùng: Đối với mỗi lần bấm trên màn hình sẽ xuất hiện 1 mã lỗi, kèm theo là một tiếng bíp và nháy của đèn timer. Nếu như toàn bộ đèn của dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đồng nghĩa với đó chính là lỗi mà máy lạnh bạn đang gặp phải.
Nếu như máy lạnh nhà bạn hiện đang gặp vấn đề khó khăn từ bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba được liệt kê trên mà không thể xử lý được. Xin vui lòng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua HOTLINE hoặc truy cập vào WEBSITE: https://suachuadienmayxanh.com.vn/ để nhận được sự phục vụ tận tình nhanh chóng hơn.