Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Chính Xác Nhất

bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

Máy lạnh Toshiba là một trong những thương hiệu đã có mặt trên thị trường trong nhiều năm qua. Đây là thương hiệu uy tín chiếm chọn được lòng tin của khách hàng được chế tạo theo công nghệ ngày một tiên tiến hơn. Chính vì thiết kế hiện đại nên máy lạnh Toshiba đã được cài đặt những tính năng để nhận biết sự cố hư hỏng. Cụ thể được nằm trong bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba. Trong nội dung bài viết này Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành Điện Máy-Điện Lạnh sẽ tổng hợp một số mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất.

cấu tạo máy lạnh Toshiba

BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA THƯỜNG GẶP PHẢI

Người sử dụng máy lạnh Toshiba hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà có thể sử dụng bảng mã lỗi bên dưới để có thể xác định chính xác các vấn đề mà máy lạnh đang gặp phải. Để có thể đưa rau được một giải phát tối ưu nhất.

STTMã LỗiGiải thích lỗi
10BLỗi mực nước ở dàn lạnh
20CLỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
30DLỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
40ELỗi cảm biến Gas
50FLỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
604Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
705Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
807Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
908Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
1009Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
1111Lỗi quạt dàn lạnh
1212Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
1313Thiếu Gas
1414Quá dòng mạch Inverter
1516Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
1617Lỗi mạch phát hiện dòng điện
1718Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
1819Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
1920Áp suất thấp
2021Áp suất cao
2125Lỗi mô tơ quạt thông gió
2297Lỗi thông tin tín hiệu
2398Trùng lặp địa chỉ
2499Không có thông tin từ dàn lạnh
251ALỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
261BLỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
271CLỗi truyền động bộ nén cục nóng
281DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
291ELỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
301FBộ nén bị hỏng
31B5Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32B6Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
33B7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
34EFLỗi quạt gầm phía trước
35000CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
36000DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
37010CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
38010DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
39021ALỗi mô tơ quạt dàn nóng
40021BLỗi cảm biến TE
41021CLỗi mạch drive máy nén khí
42031DLỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
43031ENhiệt độ máy nén khí cao
44031FDòng máy nén khí quá cao
45TENLỗi nguồn điện quá áp
460011Lỗi mô tơ quạt
470012Lỗi PC board
480013Lỗi nhiệt độ TC
490021Lỗi hoạt động IOL
500104Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
510105Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
520111Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
530112Lỗi PC board dàn lạnh
540214Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
550216Lỗi vị trí máy nén khí
560217Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
570218Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
580219Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
590307Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
600308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
610309Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

Tất cả những mã lỗi máy lạnh Toshiba được liệt kê bên hoàn toàn là chính xác nhất. Quý khách có thể kiểm tra và phân biệt lỗi để giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa trở nên thuận lợi hơn. Ngoài ra, nếu quý khách còn có khó khăn và cần giải đáp những thắc mắc gì? Xin hãy liên hệ cho trung tâm bảo hành máy lạnh Toshiba để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng hơn.

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CÁC MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA TẠI NHÀ

Việc kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba tại nhà là điều không hề khó và cũng không đơn giản như bạn nghĩ. Tuy nhiên, bạn chỉ cần thực hiện đúng các bước với sự hướng dẫn tận tình của chúng tôi.

Bước đầu tiên: chúng ta phải hướng Remote về phía đối diện của máy lạnh và thực hiện nhấn giữ nút CHECK hay nút CHK cho đến khi hiển thị 00 trên màn hình Remote.

Bước tiếp theo: bấm liên tục vào nút lên/xuống trong vùng timer để có thể phát hiện ra được lỗi mà ta đang gặp phải.

Bước cuối cùng: Đối với mỗi lần bấm trên màn hình sẽ xuất hiện 1 mã lỗi, kèm theo là một tiếng bíp và nháy của đèn timer. Nếu như toàn bộ đèn của dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đồng nghĩa với đó chính là lỗi mà máy lạnh bạn đang gặp phải.

bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

Nếu như máy lạnh nhà bạn hiện đang gặp vấn đề khó khăn từ bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba được liệt kê trên mà không thể xử lý được. Xin vui lòng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua HOTLINE hoặc truy cập vào WEBSITE: https://suachuadienmayxanh.com.vn/ để nhận được sự phục vụ tận tình nhanh chóng hơn.

TRUNG TÂM HỖ TRỢ KHẮC PHỤC MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA TẠI CÁC QUÂN TPHCM

Sửa Máy Lạnh Tại Quận 1Sửa Máy Lạnh Tại Quận 2
Sửa Máy Lạnh Tại Quận 3Sửa Máy Lạnh Tại Quận 4
Sửa Máy Lạnh Tại Quận 5Sửa Máy Lạnh Tại Quận 6
Sửa Máy Lạnh Tại Quận 7Sửa Máy Lạnh Tại Quận 8
Sửa Máy Lạnh Tại Quận 9Sửa Máy Lạnh Tại Quận 10
Sửa Máy Lạnh Tại Quận 11Sửa Máy Lạnh Tại Quận 12
Sửa Máy Lạnh Tại Quận Gò VấpSửa Máy Lạnh Tại Quận Thủ Đức
Sửa Máy Lạnh Tại Quận Bình TânSửa Máy Lạnh Tại Quận Tân Bình
Sửa Máy Lạnh Tại Quận Phú NhuậnSửa Máy Lạnh Tại Quận Bình Thạnh
Sửa Máy Lạnh Tại Quận Tân PhúSửa Máy Lạnh Tại Nhà Bè
Sửa Máy Lạnh Tại Hóc MônSửa Máy Lạnh Tại Củ Chi
Sửa Máy Lạnh Tại Bình Chánh
5/5 - (3 bình chọn)